Characters remaining: 500/500
Translation

wormy

/'wə:mi/
Academic
Friendly

Từ "wormy" trong tiếng Anh một tính từ, có nghĩa " giun" hoặc " sâu". được sử dụng để mô tả những thứ sự xuất hiện của giun hoặc sâu, hoặc có thể chỉ ra hình dạng giống như giun, tức là hình ngoằn ngoèo.

Định nghĩa:
  1. giun, sán: Dùng đểtả thực phẩm, cây trồng hoặc động vật bị nhiễm giun hoặc sâu.
  2. Hình ngoằn ngoèo: Dùng để miêu tả hình dạng của một vật đó giống như con giun, không thẳng, xoắn, cuộn lại.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "The apples were wormy, so we decided not to eat them." (Những quả táo giun, vậy chúng tôi quyết định không ăn chúng.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "The old book was wormy, with pages that were eaten away by insects." (Cuốn sách bị sâu, với những trang sách bị ăn mòn bởi côn trùng.)
Biến thể từ gần giống:
  • Worm (danh từ): Con giun.
  • Wormy (tính từ): giun.
  • Worminess (danh từ): Tình trạng giun.
Từ đồng nghĩa:
  • Infested: Bị nhiễm (thường dùng để nói về côn trùng hoặc sâu bọ).
  • Curly: Xoăn, có thể dùng để miêu tả hình dạng ngoằn ngoèo.
Cụm từ (Idioms) Phrasal verbs:
  • Worm one's way into: Lén lút, từ từ xâm nhập vào một tình huống hoặc một nhóm người nào đó.
    • dụ: "He wormed his way into the group by pretending to share their interests." (Anh ta đã lén lút gia nhập nhóm bằng cách giả vờ chia sẻ sở thích của họ.)
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "wormy", người học cần chú ý đến ngữ cảnh. thường không chỉ đơn thuần nói về giun còn có thể mang nghĩa bóng, dụ như mô tả một tình huống không tốt hoặc không lành mạnh. Hơn nữa, khi miêu tả đồ ăn, "wormy" thường mang ý nghĩa tiêu cực, cho thấy sản phẩm không còn tươi ngon có thể không an toàn để ăn.

tính từ
  1. giun, sán
  2. nhiều sâu
  3. bị sâu đục
  4. giống con giun, hình ngoằn ngoèo

Comments and discussion on the word "wormy"