Characters remaining: 500/500
Translation

want

/wɔnt/
Academic
Friendly

Từ "want" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, cùng với dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Danh từ: "want" có thể được hiểu sự thiếu thốn, nhu cầu hoặc cần thiết.

    • dụ:
  • Ngoại động từ: "want" thường được dùng để diễn tả mong muốn hoặc cần cái đó.

    • dụ:
  • Nội động từ: "want" cũng có thể được dùng để chỉ tình trạng thiếu thốn.

    • dụ:
2. Cách sử dụng nâng cao
  • "to want for": có nghĩa cần hoặc thiếu thốn cái .

    • dụ: "He doesn't want for anything." (Anh ấy không thiếu cả.)
  • "to want in": có nghĩa muốn tham gia hoặc gia nhập vào một nhóm hoặc hoạt động.

    • dụ: "Do you want in on this project?" (Bạn muốn tham gia vào dự án này không?)
  • "to want out": có nghĩa muốn rời khỏi một tình huống hoặc nhóm.

    • dụ: "I want out of this deal." (Tôi muốn rút ra khỏi thỏa thuận này.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Desire: mong muốn, khao khát.

    • dụ: "I have a desire to travel." (Tôi một khao khát đi du lịch.)
  • Need: cần thiết, nhu cầu.

    • dụ: "I need some help." (Tôi cần một chút giúp đỡ.)
4. Idioms cụm động từ liên quan
  • "want for nothing": không thiếu thốn .
  • "want to do something": muốn làm một điều đó.
5. Lưu ý về cách sử dụng
  • Trong tiếng Anh, "want" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể hiện nhu cầu cơ bản đến diễn tả mong muốn phức tạp hơn.
  • Khi dùng "want" với danh từ, bạn cần chú ý đến giới từ đi kèm ( dụ: "want of" để chỉ sự thiếu thốn).
Kết luận

Từ "want" một từ rất linh hoạt trong tiếng Anh, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Qua các dụ cách sử dụng trên, hy vọng bạn đã cái nhìn hơn về từ này.

danh từ
  1. sự thiếu, sự không , sự khuyết
    • want of food
      sự thiếu thức ăn
    • want of thought
      sự thiếu suy nghĩ
  2. sự cần, sự cần thiết
    • the house is in want of repair
      nhà cần sửa chữa
  3. ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
    • he is a man of few wants
      ông ta một người ít nhu cầu
  4. cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
    • to be in want
      sống thiếu thốn
ngoại động từ
  1. thiếu, không
    • to want patience
      thiếu khiên nhẫn
    • it wants five minutes to seven
      bảy giờ kém năm
  2. cần, cần , cần dùng
    • to want a rest
      cần nghỉ ngơi
    • hair wants cutting
      tóc phải hớt rồi đấy
  3. muốn, muốn
    • he wants to go with us
      hắn muốn đi với chúng ta
    • what else do you want?
      anh còn muốn khác nữa?
  4. tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
    • to want a situation
      tìm một công ăn việc làm
    • the suspect is wanted by the police
      kẻ tình nghi đang bị công an truy nã
nội động từ
  1. thiếu, không
    • to want for nothing
      không thiếu cả
  2. túng thiếu
    • communism will not let anyone want
      chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
Idioms
  • to want for
    thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
  • to want in
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
  • to want out
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra

Comments and discussion on the word "want"