Characters remaining: 500/500
Translation

wane

/wein/
Academic
Friendly

Từ "wane" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Danh từ: Trong thiên văn học, "wane" được dùng để chỉ sự khuyết, tức là giai đoạn khi mặt trăng không còn sáng như trước, khi dần dần giảm kích thước từ tròn đầy sang hình khuyết. dụ: moon on the wane có nghĩa "trăng khuyết".
  • Nghĩa bóng: "Wane" cũng có thể được dùng để chỉ sự tàn, lúc xế hay hết thời của một thứ đó, chẳng hạn như sắc đẹp, sức mạnh hay sự nổi tiếng. dụ: "his star is on the wane" nghĩa "hắn ta hết thời".
Cách sử dụng:
  1. Nội động từ:

    • "The moon wanes every month." (Mặt trăng khuyết mỗi tháng.)
    • "As he aged, his health began to wane." (Khi ông già đi, sức khỏe của ông bắt đầu suy yếu.)
  2. Danh từ:

    • "The wane of the moon can be observed every month." (Sự khuyết của mặt trăng có thể được quan sát mỗi tháng.)
Các biến thể của từ:
  • Waning: Đây dạng hiện tại phân từ của "wane", được sử dụng để chỉ sự khuyết hoặc suy yếu đang diễn ra.
    • dụ: "The waning moon is beautiful." (Mặt trăng khuyết thật đẹp.)
  • Waned: Đây dạng quá khứ của "wane".
    • dụ: "Her influence has waned over the years." (Ảnh hưởng của ấy đã giảm sút theo thời gian.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Diminish: có nghĩa giảm bớt, suy yếu.
    • dụ: "His enthusiasm began to diminish." (Sự nhiệt tình của anh ấy bắt đầu giảm bớt.)
  • Decline: có nghĩa suy giảm, xuống cấp.
    • dụ: "The company is in decline." (Công ty đang trong tình trạng suy giảm.)
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • On the wane: Cụm từ này có nghĩa đang trong quá trình giảm sút hoặc tàn tạ.
    • dụ: "Her popularity is on the wane." (Sự nổi tiếng của ấy đang suy giảm.)
  • Wane in importance: Có thể hiểu giảm đi tầm quan trọng.
danh từ
  1. (thiên văn học) sự khuyết, tuần trăng khuyết
    • moon on the wane
      trăng khuyết
  2. (nghĩa bóng) sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời
    • to be on the wane
      khuyết, xế (trăng); về già (người), tàn tạ (sắc đẹp); lu mờ (tiếng tăm)
    • night is on the wane
      đêm sắp tàn
    • his star is on the wane
      hắn ta hết thời
nội động từ
  1. khuyết, xế (trăng)
  2. (nghĩa bóng) giảm, suy yếu, tàn tạ
    • strength is waning
      sức lực suy yếu

Comments and discussion on the word "wane"