Characters remaining: 500/500
Translation

vựa

Academic
Friendly

Từ "vựa" trong tiếng Việt có nghĩamột kho chứa, nơi để trữ hàng hóa, đặc biệt những loại nông sản hoặc những vật liệu thiên nhiên. Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường nghe thấy từ "vựa" đi kèm với các danh từ chỉ sản phẩm cụ thể.

Định nghĩa:
  • Vựa (danh từ): nơi để bảo quản, trữ hàng hóa, thường liên quan đến sản phẩm nông nghiệp hoặc các tài nguyên tự nhiên.
dụ sử dụng:
  1. Vựa lúa: Nơi chứa lúa gạo, thường các kho lớnnông thôn nơi người nông dân bảo quản lúa sau mùa gặt.

    • dụ: "Người dânđây một vựa lúa lớn, đủ để cung cấp gạo cho cả làng."
  2. Vựa : Nơi chứa , thường nơi đánh bắt hoặc các chợ lớn.

    • dụ: "Mỗi sáng, vựa chợ biển luôn tấp nập người mua kẻ bán."
  3. Vựa củi: Nơi chứa củi, thường nơi người dân tích trữ củi để sử dụng trong những ngày lạnh.

    • dụ: "Gia đình tôi một vựa củi lớn để sẵn cho mùa đông."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc báo chí, từ "vựa" có thể được sử dụng để chỉ những nơi sản xuất lớn quan trọng của một sản phẩm nào đó.
    • dụ: "Đồng bằng sông Cửu Long được mệnh danh vựa lúa của Việt Nam."
Biến thể của từ:
  • Vựa phẩm: Thường dùng để chỉ các loại sản phẩm nông sản cụ thể.
  • Vựa trái cây: Nơi chứa hoặc phân phối trái cây, thường các chợ đầu mối.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Kho: Cũng có nghĩanơi chứa hàng hóa, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến nông sản.
  • Bãi: Có thể chỉ một khu vực rộng lớn chứa nhiều sản phẩm, nhưng thường không chỉ về việc trữ hàng.
  • Trại: Có thể chỉ một nơi sản xuất nông nghiệp, nhưng không chỉ nơi chứa sản phẩm.
Từ liên quan:
  • Nông sản: Các sản phẩm từ nông nghiệp thường được lưu trữ tại các vựa.
  • Thương lái: Những người mua bán sản phẩm tại các vựa.
  1. dt. Kho chứa, nơi trữ hàng: vựa lúa vựa vựa củi.

Comments and discussion on the word "vựa"