Characters remaining: 500/500
Translation

vụ

Academic
Friendly

Từ "vụ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng chính:

1.1. Danh từ chỉ thời kỳ, mùa vụ trong sản xuất: - Nghĩa: "Vụ" có thể dùng để chỉ một thời kỳ cụ thể trong sản xuất nông nghiệp hay một công việc nào đó. - dụ: - "Vụ gặt" – thời gian thu hoạch lúa. - "Vụ mùa" – kỳ thu hoạch nông sản trong năm.

2. Một số nghĩa khác cách sử dụng nâng cao:

2.1. Danh từ chỉ con quay: - Nghĩa: "Vụ" cũng có thể chỉ đến một loại đồ chơi hoặc công cụ. - dụ: - "Con vụ" – con quay, một loại đồ chơi truyền thống.

3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Mùa", "kỳ", "sự việc".
  • Từ đồng nghĩa: "Vụ việc", "vụ án" (trong ngữ cảnh pháp lý).
4. Chú ý phân biệt:
  • "Vụ" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. dụ, "vụ gặt" "vụ kiện" hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
  1. 1 I. dt. 1. Mùa, thời của một công việc sản xuất hoặc gắn với sản xuất: vụ gặt. 2. Sự việc: vụ tham nhũng vụ kiện. II. đgt. Ham chuộng, mưu cầu: vụ danh lợi vụ thành tích. III. dt. Cơ quan chuyên môn ngành dọc trong một bộ: vụ kế hoạch vụ phó vụ trưởng.
  2. 2 dt., đphg Con quay: con vụ bông vụ đánh vụ.
  3. 3 Nh. .

Comments and discussion on the word "vụ"