Characters remaining: 500/500
Translation

với

Academic
Friendly

Từ "với" một từ rất phổ biến trong tiếng Việt, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng chính

1.1. Giới từ chỉ sự liên kết hoặc đi cùng: - "Với" thường được dùng để chỉ mối quan hệ giữa các đối tượng, người hoặc sự việc. - dụ: - "Tôi đi với anh." (Tôi anh cùng đi.) - "Đối xử tốt với bạn." (Hành động tốt đẹp dành cho bạn.)

2. Các cách sử dụng nâng cao

2.1. Trong câu điều kiện: - "Với" có thể được dùng để tạo ra các câu điều kiện. - dụ: - "Nếu bạn làm việc chăm chỉ, với sự kiên nhẫn, bạn sẽ thành công."

3. Biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "với" không biến thể khác, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ.
  • Từ gần giống:
    • "Cùng" - chỉ sự đi chung, nhưng "cùng" thể hiện một mối quan hệ mật thiết hơn.
    • "" - để kết nối hai sự vật hoặc hành động, không mang nghĩa liên kết như "với".
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cùng" (khi nói về sự đi chung hoặc làm cùng nhau).
  • Từ liên quan:

    • "Hợp tác" (khi nói về mối quan hệ làm việc cùng nhau).
    • "Gắn kết" (khi nói về sự liên kết chặt chẽ giữa các đối tượng).
5. Chú ý
  • "Với" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, vậy bạn cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng.
  • Không nên nhầm lẫn "với" với các từ khác như "cùng" hay "" chúng có nghĩa cách sử dụng khác nhau.
  1. 1 dt Độ cao bằng một người bình thường đứng giơ thẳng cánh tay lên: Cây chuối cao một với.
  2. đgt Giơ cao tay định nắm lấy: Ngắn tay chẳng đến trời (tng); Hộ với lấy một cặp bánh gai (Ng-hồng).
  3. trgt Từ độ xa: Anh ấy đi được một quãng thì vợ anh ấy gọi lại.
  4. 2 gt 1. Giới từ biểu thị quan hệ liên kết: Tôi đi với anh; Đối xử tốt với bạn; Họ đã đính hôn với nhau. 2. Bằng cách , phương tiện : Với số tiền đó, anh có thể mua được căn nhà ấy; Với thời gian năm năm, tôi đã viết xong từ điển này.
  5. trt Như cùng: Anh cho đi ; Cứu chị ta với.

Comments and discussion on the word "với"