Characters remaining: 500/500
Translation

vạc

Academic
Friendly

Từ "vạc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa cùng với dụ minh họa.

Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Đối với "chim vạc", có thể sử dụng từ "diệc" hoặc "" để chỉ những loài chim tương tự.
    • Đối với nghĩa "đồ dùng nấu", từ "chảo" có thể được xem từ gần nghĩa.
  • Từ gần giống:

    • "Vạc" (chim) có thể nhầm lẫn với "vạc" (đồ dùng nấu) nếu không chú ý đến ngữ cảnh.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "vạc" có thể được dùng để tạo hình ảnh liên tưởng, dụ như "vạc bay qua đêm tối" để thể hiện sự cô đơn hay lẻ loi.
  • Từ "vạc" cũng có thể được dùng trong các câu thành ngữ hoặc tục ngữ, dụ như "hết nạc vạc đến xương" có nghĩakhông còn , chỉ còn lại những thứ không giá trị.
  1. 1 d. Chim chân cao, cùng họ với diệc, , thường đi ăn đêm, kêu rất to.
  2. 2 d. 1 Đồ dùng để nấu, giống cái chảo lớn sâu. Vạc dầu*. 2 Đỉnh lớn. Đúc vạc đồng. (Thế) chân vạc*.
  3. 3 d. (ph.). Giát (giường); cũng dùng để chỉ giường giát tre, gỗ. Vạc giường. Bộ vạc tre.
  4. 4 đg. (Than, củi) ở trạng thái cháy đã gần tàn, không còn ánh lửa. Than trong đã vạc dần. Bếp đã vạc lửa.
  5. 5 đg. Làm cho đứt, lìa ra bằng cách đưa nhanh lưỡi sắc theo chiều nghiêng trên bề mặt. Vạc cỏ. Thân cây bị vạc nham nhở. Hết nạc vạc đến xương*.

Comments and discussion on the word "vạc"