Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: English - Vietnamese

voyageur

/,vwaiɑ:'ʤə:/
Academic
Friendly

Từ "voyageur" trong tiếng Pháp nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc di chuyển du lịch. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  • Danh từ (giống đực): "voyageur" được dùng để chỉ người đi du lịch, hành khách hoặc người đang di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
  • Tính từ: "voyageur" cũng có thể được sử dụng như một tính từ để miêu tả những người thích đi xa hoặc thích du lịch.
Ví dụ sử dụng:
  1. Danh từ:

    • "Il y a beaucoup de voyageurs dans le train." ( rất nhiều hành khách trên tàu.)
    • "Les voyageurs attendent leur vol à l'aéroport." (Các hành khách đang chờ chuyến bay của họ tại sân bay.)
  2. Tính từ:

    • "Elle a une humeur voyageuse." ( ấy tâm trạng thích đi xa.)
    • "Il est toujours prêt pour un voyage, il a un esprit voyageur." (Anh ấy luôn sẵn sàng cho một chuyến đi, anh ấy tinh thần thích du lịch.)
Các biến thể:
  • Pigeon voyageur: Bồ câu đưa thư, một loại bồ câu được huấn luyện để mang thông điệp.
  • Commis voyageur: Người chào hàng, thườngngười bán hàng đi khắp nơi để giới thiệu sản phẩm.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Touriste: Khách du lịch (thường được dùng để chỉ những người đến thăm một nơi mới).
  • Globe-trotteur: Người thích đi du lịch khắp nơi, đi vòng quanh thế giới.
  • Voyage: Chuyến đi, hành trình.
Thành ngữ cụm từ liên quan:
  • "Avoir l'âme d'un voyageur": tâm hồn của một người du lịch, nghĩathích khám phá đi xa.
  • "Voyager léger": Đi du lịch nhẹ nhàng, nghĩachỉ mang theo những thứ cần thiết.
Chú ý:
  • "Voyageur" là danh từ giống đực, vì vậy khi bạn muốn nói về một người phụ nữ đi du lịch, bạn có thể sử dụng "voyageuse".
  • Cách sử dụng "voyageur" có thể khác nhau tùy theo ngữ cảnh, vì vậy hãy chú ý đến ngữ cảnh từ này được dùng.
tính từ
  1. thích đi xa, thích du lịch
    • Humeur voyageuse
      thích đi xa
danh từ giống đực
  1. người đi đường, hành khách, người du lịch
    • Wagon plein de voyageurs
      toa xe đầy hành khách
  2. (thương nghiệp) người chào hàng (cũng voyageur de commerce; commis voyageur)
    • commis voyageur
      xem commis
    • pigeon voyageur
      xem pigeon

Comments and discussion on the word "voyageur"