Characters remaining: 500/500
Translation

viền

Academic
Friendly

Từ "viền" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu một đường hoặc phần khâu thêm vào để làm nổi bật hoặc bảo vệ các cạnh của một vật phẩm nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết hơn về từ "viền".

Định nghĩa:
  1. Viền (danh từ): phần khâu hoặc thêm vàomép của một vật, như một miếng vải, để tạo đường nét rõ ràng hoặc để bảo vệ các cạnh.
  2. Viền (động từ): Có thể hiểu hành động khâu hoặc thêm vào một đường viền cho một vật nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chiếc áo này viền màu xanh rất đẹp." (Ở đây, "viền" chỉ phần khâu màu xanhmép áo)
    • "Tôi thích cái bàn này đường viền tinh xảo." (Đường viền phần trang trícạnh bàn)
  2. Câu nâng cao:

    • "Các nhà thiết kế thường sử dụng viền để tạo sự nổi bật cho sản phẩm của họ." (Ở đây, "viền" không chỉ mang nghĩa vật còn yếu tố thẩm mỹ trong thiết kế)
    • "Viền đăngten trên cổ áo làm cho chiếc áo trở nên nữ tính hơn." (Viền đăngten một loại viền đặc biệt, làm từ vải đăngten, tính chất nhẹ nhàng, mềm mại)
Các biến thể của từ "viền":
  • Viền mép: Chỉ phần viềnmép của một vật như bàn, ghế, hay quần áo.
  • Viền áo: Phần viềncổ áo, tay áo hay gấu áo.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đường viền: Cụm từ thể hiện rõ ràng rằng đây một đường nét được tạo ra bởi việc khâu viền.
  • Viền bìa: Trong trường hợp sách hoặc tài liệu, viền có thể chỉ phần khung bên ngoài của bìa sách.
  • Viền hoa: Có thể hiểu cách trang trí viền bằng hoa .
Các từ liên quan:
  • Viền nhựa: Viền được làm từ nhựa, thường thấy trong các sản phẩm gia dụng.
  • Viền gỗ: Viền được làm từ gỗ, thường thấycác sản phẩm nội thất.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "viền", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cách sử dụng của từ này. "Viền" có thể mang tính chất vật (như viền áo, viền bàn) hoặc tính chất thẩm mỹ (như viền trong thiết kế).

  1. đg. Khâu thêm vào một miếng vải cho kín làm nổi lên một đường mép. Cổ áo viền đăngten. Đường viền.

Comments and discussion on the word "viền"