Characters remaining: 500/500
Translation

visée

Academic
Friendly

Từ "visée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la visée) có nghĩasự ngắm, sự nhắm. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc xác định một mục tiêu hay một điểm người ta muốn nhắm tới.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Sự ngắm, sự nhắm: "visée" có thể chỉ hành động nhắm một mục tiêu nào đó, ví dụ trong thể thao, bắn súng hay trong các tình huống khác khi người ta cố gắng đạt được một điều đó cụ thể.

    • Ví dụ:
  2. Mưu đồ, ý đồ: "visée" cũng có thể chỉ đến các kế hoạch hay ý định của một người, đặc biệt là khi nói về tham vọng hay những mục tiêu lớn lao.

    • Ví dụ:
Các biến thể từ gần giống:
  • Viser: Động từ "viser" có nghĩanhắm tới, mục tiêu vào.

    • Ví dụ: Il vise à atteindre ses objectifs. (Anh ấy nhắm tới việc đạt được các mục tiêu của mình.)
  • Visée stratégique: Có thể dịch là "sự nhắm mục tiêu chiến lược", thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh hoặc quân sự để chỉ các kế hoạch cụ thể.

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Ligne de visée: Cụm từ này có nghĩa là "đường ngắm", thường được sử dụng trong bắn súng hay trong các lĩnh vực kỹ thuật để chỉ đường mắt mục tiêu đồng nhất.
    • Ví dụ: Il doit ajuster sa ligne de visée pour améliorer sa précision. (Anh ấy phải điều chỉnh đường ngắm của mình để cải thiện độ chính xác.)
Từ đồng nghĩa:
  • Objectif: Mục tiêu, thường dùng để chỉ một điều đó người ta muốn đạt được.
  • Cible: Mục tiêu, thường được sử dụng trong ngữ cảnh bắn súng hoặc khi nói về các dự án.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Avoir la visée sur quelque chose: Có ý định hay mục tiêu rõ ràng về một điều đó.
    • Ví dụ: Elle a la visée sur le prix Nobel. ( ấyý định đạt giải Nobel.)
Tóm tắt:

Từ "visée" là một từ quan trọng trong tiếng Pháp nhiều khía cạnh sử dụng, từ việc nhắm tới một mục tiêu cụ thể đến việc nói về những ý đồ hay kế hoạch lớn lao của con người.

danh từ giống cái
  1. sự ngắm, sự nhắm
    • Ligne de visée
      đường ngắm
  2. (số nhiều) mưu đồ, ý đồ
    • Les visées d'un ambitieux
      những ý đồ của kẻ tham lam

Comments and discussion on the word "visée"