French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- xe cộ
- Véhicule attelé/véhicule remorqué
xe móc theo, xe kéo theo
- Véhicule aérospatial
tàu vũ trụ
- Véhicule à benne basculante
xe ben tự lật
- Véhicule de combat
xe chiến đấu, chiến xa
- Véhicule à coussin d'air
xe đệm không khí
- Véhicule de découverte
xe khảo sát
- Véhicule de goudronnage
xe rải nhựa đường
- Véhicule de distribution de sable
xe rải cát
- Véhicule lance-fusées
giàn phóng tên lửa
- Voiture à propulsion autonome
xe tự hành
- Véhicule de secours
xe cứu hộ
- Véhicule touriste
xe du lịch
- Véhicule circumlunaire
vệ tinh mặt trăng
- Véhicule cosmique piloté
tàu vũ trụ có người lái
- Véhicule d'exploration spatiale lointaine
tàu viễn thám vũ trụ
- Véhicule de lancement/véhicule lanceur
giàn phóng di động
- Véhicule de livraison rapide
xe vận chuyển nhanh
- Véhicule porteur
phương tiện vận chuyển
- Véhicule tracteur
xe kéo, máy kéo
- Véhicule mi -lourd
ô tô nặng vừa
- Véhicule pour voyageurs groupés
xe chở nhiều người
- Véhicule pour voyageurs isolés
xe chở từng người
- Véhicule rail -route
xe chạy đường ray và đường bộ
- vật truyền, phương tiện truyền
- L'air est le véhicule du son
không khí là vật truyền âm
- L'imprimerie est le véhicule de la pensée
ấn loát là phương tiện truyền tư tưởng
- (hội họa) chất hòa, chất pha (thuốc vẽ)
- le grand véhicule
(tôn giáo) đại thừa (đạo Phật)
- le petit véhicule
(tôn giáo) tiểu thừa (đạo Phật)