Characters remaining: 500/500
Translation

unshackled

/' n' kld/
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "unshackled" một tính từ có nghĩa "không bị trói buộc" hoặc "không bị kiềm chế". Từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái tự do, không còn bị ràng buộc bởi các quy tắc, giới hạn hay những điều khiến mình không thể hoạt động tự do.

dụ sử dụng:
  1. In a literal sense (theo nghĩa đen):

    • "The prisoners were unshackled after serving their sentences."
    • (Những nhân đã được tháo gông sau khi hoàn thành bản án của họ.)
  2. In a metaphorical sense (theo nghĩa bóng):

    • "After years of working in a corporate job, she finally felt unshackled when she started her own business."
    • (Sau nhiều năm làm việc trong một công ty, ấy cuối cùng cảm thấy không bị ràng buộc khi bắt đầu kinh doanh riêng của mình.)
  3. Advanced usage (cách sử dụng nâng cao):

    • "His creativity was unshackled by the constraints of traditional education."
    • (Sự sáng tạo của anh ấy không bị kiềm chế bởi những ràng buộc của nền giáo dục truyền thống.)
Biến thể của từ:
  • Unshackle (động từ): có nghĩa giải phóng, tháo bỏ sự ràng buộc.
    • dụ: "They are trying to unshackle themselves from societal expectations." (Họ đang cố gắng giải phóng bản thân khỏi những kỳ vọng của xã hội.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Free (tự do): có nghĩa không bị ràng buộc, có thể làm điều mình muốn.
  • Liberated (giải phóng): cũng mang nghĩa không bị kiềm chế, thường liên quan đến sự giải phóng về mặt xã hội hoặc chính trị.
  • Unrestrained (không bị kiềm chế): có nghĩa không giới hạn hoặc kiểm soát.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Break free: có nghĩa thoát khỏi sự ràng buộc hoặc kiểm soát.

    • dụ: "She wanted to break free from the expectations placed on her."
  • Let loose: có nghĩa giải phóng hoặc không còn bị kiềm chế.

    • dụ: "He finally let loose at the party after weeks of stress."
Tóm lại:

"Unshackled" một từ mạnh mẽ thể hiện sự tự do khả năng hành động không ràng buộc. Khi sử dụng từ này, bạn có thể nói về cả những tình huống thực tế những cảm xúc sâu sắc liên quan đến sự tự do trong cuộc sống cá nhân nghề nghiệp.

tính từ
  1. không bị trói buộc, không bị kiềm chế

Similar Words

Comments and discussion on the word "unshackled"