Characters remaining: 500/500
Translation

tước

Academic
Friendly

Từ "tước" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng

a. Danh vị (Nghĩa 1): - Nghĩa đầu tiên của "tước" liên quan đến danh vị của nhà vua. Đây từ dùng để chỉ những chức tước, danh hiệu nhà vua phong cho những người công lao lớn hoặc các quan lại. - dụ: "Nhà vua đã quyết định phong tước hầu cho vị tướng công lớn trong trận chiến."

2. Biến thể của từ
  • Từ "tước" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau, dụ:
    • "tước quyền": lấy đi quyền lợi, quyền hành của ai đó.
    • "tước đoạt": lấy đi một cách mạnh mẽ, không cho giữ lại.
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "tước" có thể :
    • "cướp": lấy đi một cách mạnh mẽ.
    • "lấy": có nghĩa tổng quát lấy đi, nhưng không mang nghĩa quyền lực như "tước".
    • "tách": có nghĩa tương tự trong việc chia nhỏ, nhưng không ngụ ý đến quyền lực.
4. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "tước", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, khi nói về danh vị, bạn nên sử dụng trong bối cảnh lịch sử hoặc phong kiến; trong khi khi nói về tách nhỏ, thường dùng trong các hoạt động thủ công.
5.
  1. 1 d. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người công lớn. Phong tước hầu.
  2. 2 đg. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật. Tước bẹ ngô bện thừng. Tước đay. Sợi dây tước đôi.
  3. 3 đg. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng. Tước khí giới. Bị tước quyền công dân.

Comments and discussion on the word "tước"