Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tươm

Academic
Friendly

Từ "tươm" trong tiếng Việt có nghĩakhá đầy đặn, trông được, hoặc thể hiện sự chỉn chu, gọn gàng trong cách ăn mặc hay bày biện. Từ này thường được sử dụng để mô tả những thứ hình thức đẹp mắt, hấp dẫn phần chỉn chu.

Định nghĩa:
  • Tươm (tính từ): Chỉ trạng thái của một vật hoặc một người trông có vẻ đầy đủ, đẹp đẽ chỉnh chu.
dụ sử dụng:
  1. Mâm cơm tươm: Có nghĩamâm cơm được bày biện đầy đủ, hấp dẫn trông rất ngon mắt. dụ: "Hôm nay mẹ nấu ăn rất ngon, mâm cơm tươm tươm khiến cả nhà đều thích thú."

  2. Ăn mặc tươm: Nghĩa là người đó ăn mặc chỉn chu, sạch sẽ đẹp mắt. dụ: " ấy luôn ăn mặc tươm tươm khi đi làm, rất chuyên nghiệp."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Tươm tươm: Khi nói "tươm tươm", từ này có thể thể hiện sự nhấn mạnh hơn về độ đầy đặn hoặc đẹp mắt. dụ: "Bánh sinh nhật được trang trí tươm tươm, ai cũng khen ngợi."

  • Tươm tấp: Một biến thể khác, có nghĩasự bề bộn, nhưng theo cách tích cực, thể hiện sự phong phú đa dạng. dụ: "Chợ Tết năm nay tươm tấp đủ loại hoa quả."

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đầy đặn: Cũng chỉ trạng thái đầy đủ, nhưng thường dùng để mô tả thực phẩm. dụ: "Đĩa trái cây này rất đầy đặn."

  • Sang trọng: Dùng để chỉ sự quý phái cao cấp, thường liên quan đến cách bày biện hoặc trang phục. dụ: "Bộ trang phục của ấy rất sang trọng."

Từ liên quan:
  • Chỉnh chu: Tương tự, có nghĩagọn gàng ngăn nắp. dụ: "Căn phòng này rất chỉnh chu, mọi thứ đều được sắp xếp cẩn thận."

  • Ngăn nắp: Diễn tả sự sắp xếp gọn gàng, không bừa bộn.

  1. t, ph. Khá, trông được: Mâm cơm tươm; Ăn mặc tươm.

Comments and discussion on the word "tươm"