Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các cách sử dụng nâng cao:
  • Ngữ cảnh quân sự: Khi nói về tổ chức quân đội, bạn có thể nghe thấy câu: "Đại Nguyễn người nhiều kinh nghiệm trong việc lãnh đạo chiến đấu."
  • Ngữ cảnh đếm: "Mua một trứng cho bữa tiệc cuối tuần này."
  • Ngữ cảnh tiêu cực: "Anh ta thường chuyện để lấy tiền của người khác."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tương tự như "":

    • "Đại ", "Thiếu tá" (các cấp bậc quân hàm).
    • "Chục" (mười đơn vị) nhưng không giống về số lượng.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Trong ngữ cảnh quân đội, có thể sử dụng từ "sĩ quan" (nhưng không chỉ cấp bậc).
    • "Cớ" có thể được coi từ đồng nghĩa trong nghĩa "tạo ra lý do".
  1. 1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.
  2. 2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một kim băng. Nửa bút chì.
  3. 3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. chuyện để đòi tiền (hối lộ).
  4. 4 tr. (; vch.; dùngcuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi. Người xưa đâu ?

Comments and discussion on the word "tá"