Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trĩu

Academic
Friendly

Từ "trĩu" trong tiếng Việt một tính từ, được dùng để miêu tả trạng thái nặng nề, thường khi một vật đó bị kéo xuống do trọng lượng của . Khi nói về "trĩu", người ta thường hình dung đến hình ảnh của những vật thể nặng làm cho cành cây, gánh hàng, hoặc bất kỳ vật đó bị nghiêng hoặc hạ thấp xuống.

Định nghĩa:
  • Trĩu: Có nghĩanặng, thường dùng để chỉ những vật bị kéo xuống hoặc có vẻ như sắp rơi do nặng nề. dụ, khi nói "cành cam trĩu những quả", có nghĩacành cam đó mang nhiều quả nặng, khiến không thể đứng thẳng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Cành cây trĩu quả." (Cành cây nặng nhiều quả.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau một ngày làm việc mệt mỏi, đôi vai của tôi trĩu nặng gánh lo toan." (Vai của tôi cảm thấy nặng nề những suy nghĩ trách nhiệm.)
Biến thể:
  • Một biến thể gần nghĩa là "trĩu trịt", từ này cũng ý nghĩa tương tự nhưng mang tính nhấn mạnh hơn. "Trĩu trịt" thường được dùng để chỉ trạng thái cực kỳ nặng nề hoặc đầy đủ hơn.
    • dụ: "Giỏ hoa quả trĩu trịt, không thể mang nổi."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Nặng: Cũng mang nghĩa tương tự nhưng có thể không chỉ về việc bị kéo xuống.
  • Nặng nề: Miêu tả cảm xúc hoặc tình huống khó khăn, không chỉ về vật .
  • Chìm: Có thể dùng để mô tả một cái đó bị nhấn chìm, tuy nhiên thường dùng trong ngữ cảnh khác.
Phân biệt:
  • "Trĩu" thường ám chỉ đến sự nặng nề của vật thể cụ thể, trong khi "nặng" có thể dùng để chỉ cảm xúc hoặc trạng thái chung chung hơn.
  • "Trĩu trịt" một cách nhấn mạnh trạng thái nặng nề, nhưng không dùng trong các ngữ cảnh khác như "nặng" hoặc "nặng nề".
  1. ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.

Comments and discussion on the word "trĩu"