Characters remaining: 500/500
Translation

trúng

Academic
Friendly

Từ "trúng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "trúng" cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa chính của từ "trúng"

a. Đúng vào mục tiêu
- Nghĩa này thường dùng khi nói về việc bắn trúng một đích cụ thể.
dụ: "Anh ấy bắn trúng đích trong cuộc thi bắn súng."

2. Động từ "trúng"

a. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân
- Nghĩa này thường được dùng để chỉ việc gặp phải một điều không may.
dụ: "Anh ấy trúng mìn trong lúc làm nhiệm vụ."

3. Các biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "trúng" có thể kết hợp với nhiều từ khác tạo thành các cụm từ như "trúng thưởng", "trúng số", "trúng kế", "trúng phong".

  • Từ đồng nghĩa: Một số từ gần nghĩa với "trúng" có thể "đúng", "chính xác" (khi nói về mục tiêu), "may mắn" (khi nói về sự kiện tốt lành).

4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, "trúng" có thể được sử dụng để diễn đạt cảm xúc hoặc tâm trạng, tạo sự liên kết giữa con người hoàn cảnh.
5. Các từ liên quan
  • Trúng số: Một cụm từ thường dùng khi nói về việc trúng thưởng trong xổ số.
  • Trúng đích: Có thể sử dụng trong thể thao hoặc các hoạt động cần sự chính xác cao.
Tổng kết

Từ "trúng" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt, từ việc đạt được mục tiêu đến gặp may mắn trong cuộc sống.

  1. I. tt. 1. Đúng vào mục tiêu: bắn trúng đích. 2. Đúng với cái thực đang được nói đến: đoán trúng ý bạn nói trúng tim đen. 3. Đúng vào dịp, thời gian nào một cách ngẫu nhiên: về nhà trúng ngày giỗ tổ ra đi trúng lúc trời mưa. II. đgt. 1. Mắc phải điều không hay, gây tổn hại, tổn thương cho bản thân: trúng mìn trúng gió độc trúng kế trúng phong. 2. Đạt được điều tốt lành trong sự tuyển chọn hay do may mắn: trúng giải nhất trúng số độc đắc. 3. Gặp may mắn trong làm ăn, buôn bán: Vụ mùa trúng lớn Dạo này bác ấy buôn bán trúng lắm.

Comments and discussion on the word "trúng"