version="1.0"?>
- ciel; firmament.
- Trời đầy sao
un ciel étoilé
- Dưới gầm trời
sous le ciel; sous le firmament;
- Ngoài trời
à ciel ouvert;
- Giơ tay lên trời
lever les mains au ciel.
- providence; Dieu; Ciel.
- Có trời chứng giám
Dieu (le Ciel) m'est témoin
- có trời biết
Dieu sait comment;
- Lạy trời phù hộ
Dieu le veuille; plaise à Dieu que;
- Long trời lở đất
qui bouleverserait le monde.
- Cuộc cách mạng long trời lở đất
une révolution qui bouleverserait le monde;
- Ngày trời tháng Phật
chaque jour du bon Dieu;
- Trời cao đất dày
sans que personne vienne à la rescousse;
- Trời sinh voi sinh cỏ
à brebis tondue, Dieu mesure le vent.;Dieu! Ah, mon Dieu!
- Trời ! thật là tuyệt
Ah, mon Dieu! c'est vraiment épatant!;durant.
- Một năm trời
une année durant.;sauvage.