Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
trọng thương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Bị thương nặng.
  • Nói chủ trương kinh tế cho rằng phải phát triển việc buôn bán thì nước mới giàu mạnh, do đó tưởng rằng thương nghiệp là nền tảng của quốc gia.
Related search result for "trọng thương"
Comments and discussion on the word "trọng thương"