Characters remaining: 500/500
Translation

trói

Academic
Friendly

Từ "trói" trong tiếng Việt có nghĩabuộc chặt để một người hoặc vật không thể cử động hay vận động một cách tự do. Khi bạn "trói" ai đó, bạn dùng dây, xích hoặc một vật đó để giữ cho họ không thể di chuyển.

Các dụ sử dụng từ "trói":
  1. Câu đơn giản: "Tên cướp bị trói." - Câu này có nghĩamột tên cướp đã bị buộc chặt lại để không thể chạy trốn.
  2. Câu mô tả: " ấy trói chặt tay của mình bằng dây thừng." - Nghĩa là ấy đã dùng dây để buộc chặt tay của mình lại.
  3. Câu nâng cao: "Khi tham gia vào các trò chơi mạo hiểm, tôi cảm thấy như mình bị trói buộc bởi những quy tắc." - Ở đây "trói buộc" mang nghĩa là bị giới hạn bởi những điều kiện hay quy định.
Phân biệt các biến thể của từ "trói":
  • Trói buộc: Nghĩa rộng hơn, không chỉ dùng để chỉ việc buộc chặt còn dùng để chỉ những sự ràng buộc về mặt tinh thần hoặc quy tắc.
  • Trói chặt: Làm cho việc cử động trở nên khó khăn hơn, tức là buộc rất chặt.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Buộc: Cũng có nghĩalàm cho một vật không di chuyển, nhưng "buộc" thường không có nghĩa mạnh mẽ như "trói".
  • Xích: Nghĩa là dùng xích để giữ lại, nhưng thường chỉ dùng cho động vật hoặc những trường hợp nghiêm trọng hơn.
Các nghĩa khác nhau:
  • "Trói" có thể được dùng trong ngữ cảnh không chỉ vật còn tình cảm hay tâm lý. dụ: "Tôi cảm thấy bị trói bởi những trách nhiệm." - Ở đây, "trói" không phải buộc chặt bằng dây cảm giác bị áp lực bởi những điều cần làm.
Kết luận:

Từ "trói" rất thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến sự bị hạn chế, cả về thể chất lẫn tinh thần. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn học, phim ảnh cho đến các câu chuyện hàng ngày.

  1. đg. Buộc chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. Tên cướp bị trói. Trói chặt vào cọc. Bị trói tay, không làm được việc (b.).

Comments and discussion on the word "trói"