Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trí
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Mỗi mặt của trí tuệ : Trí phê phán ; Trí tưởng tượng ; Trí nhớ. 2. Sự suy nghĩ : Để trí vào việc làm cho chóng xong. 3. Khả năng suy xét nhận thức : Người mất trí không hiểu biết gì.
  • DụC Bộ phận của giáo dục nhằm bồi dưỡng tri thức và tư t�
Related search result for "trí"
Comments and discussion on the word "trí"