Characters remaining: 500/500
Translation

toài

Academic
Friendly

Từ "toài" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau, chủ yếu liên quan đến hành động nằm hoặc bò sát mặt đất. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Toài (động từ): Có nghĩanằm sấp hoặc bò sát đất. Thường được dùng để chỉ tư thế nằm hoặc di chuyển gần mặt đất.
2. Cách sử dụng dụ
  • Nằm sấp:

    • dụ: "Tôi mệt quá nên đã toài xuống đất để nghỉ ngơi." (Câu này có nghĩatôi nằm sấp xuống đất để nghỉ ngơi.)
  • Bò sát đất:

    • dụ: "Trong cuộc tập trận, các chiến sĩ phải toài để tránh bị phát hiện." (Câu này có nghĩacác chiến sĩ phải bò sát mặt đất để không bị nhìn thấy.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Từ "toài" có thể được dùng trong các ngữ cảnh mô tả hành động một cách mạnh mẽ hơn:
    • dụ: "Khi gặp nguy hiểm, anh ấy không ngần ngại toài xuống đất để an toàn." (Câu này thể hiện sự khẩn trương cần thiết của hành động nằm sấp.)
4. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: "Toài" có thể một số biến thể khi kết hợp với các từ khác, như "toài xuống" (nằm sấp xuống) hoặc "toài " (bò sát đất).

  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nằm sấp": Cũng chỉ hành động nằmtư thế sấp nhưng không chỉ việc .
    • "": Từ này có thể được sử dụng để diễn tả hành động di chuyển bằng bụng hoặc tay chân, không nhất thiết phảitư thế sấp.
5. Từ gần giống liên quan
  • "Sấp": Chỉ tư thế nằm úp xuống. Có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • "": Di chuyển gần mặt đất nhưng không nhất thiết phải nằm sấp.
Tổng kết

Từ "toài" trong tiếng Việt một từ khá cụ thể chỉ hành động nằm sấp hoặc bò sát đất. có thể được sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau để diễn tả sự di chuyển hoặc tư thế nằm.

  1. đg. 1. Nằm sấp tụt từ trên xuống: Trên giường toài xuống đất. 2. Nói áp bụng sát đất : Bộ đội toài.

Comments and discussion on the word "toài"