Characters remaining: 500/500
Translation

tourangeau

Academic
Friendly

Từ "tourangeau" trong tiếng Phápmột danh từ tính từ, dùng để chỉ những người hoặc những thứ liên quan đến vùng Touraine, một khu vựcmiền trung nước Pháp, nổi tiếng với cảnh đẹp rượu vang.

Định nghĩa:
  • Tourangeau (tính từ): thuộc về miền Touraine.
  • Tourangeau (danh từ): người sốngmiền Touraine hoặc nguồn gốc từ miền này.
Ví dụ sử dụng:
  1. Tính từ:

    • "La cuisine tourangelle est célèbre pour ses plats à base de produits locaux." (Ẩm thực Touraine nổi tiếng với những món ăn được chế biến từ sản phẩm địa phương.)
  2. Danh từ:

    • "Les tourangeaux sont connus pour leur accueil chaleureux." (Người dân Touraine nổi tiếng với sự hiếu khách.)
Biến thể của từ:
  • Tourangelle: Đâydạng nữ của từ "tourangeau". Ví dụ: "Elle est une tourangelle." ( ấyngười thuộc miền Touraine.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Le patrimoine tourangeau est riche en histoire et en culture." (Di sản văn hóa Touraine rất phong phú về lịch sử văn hóa.)
  • "Les vins tourangeaux sont appréciés dans le monde entier." (Rượu vang Touraine được đánh giá cao trên toàn thế giới.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Touraine: tên của vùng đất, có thể được sử dụng để chỉ vùng này không cần phải dùng đến "tourangeau".
  • Loire: liên quan đến dòng sông Loire, chảy qua Touraine có thể nhắc đến những đặc sản vùng này.
Idioms cụm từ liên quan:

Hiện tại, không cụm từ thành ngữ nổi bật nào trực tiếp liên quan đến từ "tourangeau". Tuy nhiên, bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đến ẩm thực hoặc văn hóa của vùng này, như "Les vins de la Loire" (Rượu vang của sông Loire).

Tóm tắt:
  • "Tourangeau" là một từ dùng để chỉ người hoặc thứ đó thuộc về miền Touraine, có thể dùngdạng tính từ danh từ.
  • Khi học từ này, bạn nên chú ý đến biến thể "tourangelle" cho nữ giới, thể kết hợp vào các câu văn mô tả về văn hóa, ẩm thực hoặc con người của vùng này.
tính từ
  1. (thuộc) miền Tua-ren, (thuộc) thành phố Tua (Pháp)

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "tourangeau"