Characters remaining: 500/500
Translation

thớ

Academic
Friendly

Từ "thớ" trong tiếng Việt có nghĩađường dọc, thường được dùng để chỉ những đường vân, đường chỉ, hoặc cấu trúc của một vật liệu nào đó, đặc biệt trong ngữ cảnh của thịt gỗ.

  1. d. Đường dọc sẵn theo đó có thể được thịt, chẻ được gỗ... : Thớ thịt ; Thớ gỗ.

Comments and discussion on the word "thớ"