Characters remaining: 500/500
Translation

thối

Academic
Friendly

Từ "thối" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Thối (động từ): Có nghĩakhông còn tiến triển, bị lùi lại hoặc trở nên kém hơn.

    • dụ: "Lúc nào cũng phải cố gắng, không được thối chí." (Ý nghĩa là không được chán nản, phải tiếp tục cố gắng.)
  2. Thối (động từ): Có nghĩatrả lại tiền thừa cho khách hàng khi họ thanh toán nhưng không đủ tiền lẻ.

    • dụ: "Anh nhân viên bán hàng thối tiền cho khách sau khi mua hàng." (Khách hàng đã đưa tiền, nhân viên đã trả lại số tiền thừa.)
  3. Thối (tính từ): Miêu tả một mùi khó ngửi, thường mùi của thức ăn hỏng, phân, hoặc xác chết.

    • dụ: "Mùi thối của rác thải làm mọi người khó chịu." (Mùi của rác rất khó chịu.)
  4. Thối (động từ): Chỉ trạng thái bị rữa nát, không còn tươi ngon hoặc có thể đồ vật bị hỏng.

    • dụ: "Trái cây để lâu bị thối." (Trái cây không còn tươi nữa đã bị hỏng.)
  5. Thối (động từ): Trong quân sự, chỉ những vật dụng như bom hoặc đạn không còn khả năng sử dụng.

    • dụ: "Đạn thối không thể bắn được." (Đạn đã bị hỏng không thể sử dụng.)
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Thối (hỏng): Có thể dùng để chỉ những thứ không còn sử dụng được, như "hỏng" trong một số trường hợp.
  • Thối rữa: Diễn tả trạng thái bị phân hủy của thực phẩm hoặc đồ vật.
  • Thối chí: Thể hiện sự nản lòng, không còn động lực.
Phân biệt với các từ khác
  • Thối không giống như thối lui, mặc dù liên quan đến việc không tiến lên.
  • Thối cũng khác với tươi, từ này miêu tả trạng thái tốt, mới mẻ, không bị hỏng hoặc mùi khó chịu.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc ngôn ngữ trang trọng, "thối" có thể được dùng để thể hiện sự châm biếm hoặc chỉ trích một cách gián tiếp, dụ: "Cách làm việc của anh ấy thật thối, không thể chấp nhận được."
  1. 1 đgt., đphg Thoái: lúc tiến lúc thối thối chí thối lui.
  2. 2 đgt., đphg Trả lại tiền thừa: thối tiền cho khách không tiền lẻ để thối lại.
  3. 3 I. tt. mùi khó ngửi, lợm tởm như mùi phân tươi hoặc mùi xác chết lâu ngày: thối như cóc chết. II. đgt. 1. Bị rữa nát, trở nên mùi thối: trứng thối Cây cối ngập nước thối hết. 2. (Bom đạn) bị hỏng, không thể nổ được: đạn thối bom thối.

Comments and discussion on the word "thối"