Characters remaining: 500/500
Translation

thẳm

Academic
Friendly

Từ "thẳm" trong tiếng Việt được sử dụng để diễn tả những điều độ sâu, độ xa hoặc mức độ lớn đến mức mắt thường khó có thể nhìn thấy hết được. Từ này mang ý nghĩa rất mạnh mẽ thường được sử dụng trong văn học, thơ ca để tạo ra những hình ảnh sâu sắc cảm xúc mạnh mẽ.

Định nghĩa: - "Thẳm" có nghĩasâu hay xa đến mức không thể nhìn thấy tận cùng. thường được dùng để miêu tả những thứ như vực sâu, đường xa, hoặc cảm xúc.

dụ sử dụng: 1. Núi cao vực thẳm: Câu này miêu tả một ngọn núi rất cao vực rất sâu, khiến người ta cảm thấy choáng ngợp. 2. Đường xa dặm thẳm: Sử dụng để chỉ một con đường dài, xa xăm, có thể khiến người ta cảm thấy mệt mỏi khi đi. 3. Sâu thẳm: Cụm từ này chỉ độ sâu rất lớn, như trong câu "Biển sâu thẳm", có nghĩabiển rất sâu, không thể đo đếm được. 4. Đôi mắt buồn thẳm: Miêu tả đôi mắt có vẻ buồn sâu sắc, như chứa đựng nhiều nỗi niềm.

Sử dụng nâng cao: - Ngoài những dụ trên, "thẳm" còn có thể được sử dụng trong các cụm từ như "tình yêu thẳm sâu", diễn tả một tình yêu rất sâu đậm bền vững.

Biến thể của từ: - Từ "thăm thẳm" một dạng láy của từ "thẳm", mang ý nghĩa tương tự nhưng thường ám chỉ mức độ nhiều hoặc lớn hơn. dụ: "Hố thăm thẳm" có nghĩahố rất sâu, không thấy đáy.

Từ đồng nghĩa: - Một số từ đồng nghĩa với "thẳm" có thể kể đến như "sâu", "xa", "tít tắp" (đối với xa), nhưng mỗi từ sắc thái nghĩa riêng, không hoàn toàn thay thế cho nhau.

Từ liên quan: - "Sâu" (có thể dùng để miêu tả độ sâu nhưng không mang nghĩa xa như "thẳm"). - "Vực" (thường dùng để chỉ những nơi sâu, như "vực sâu").

  1. t. Sâu hay xa đến mức hút tầm mắt, nhìn như không thấy đâu cùng, tận. Núi cao vực thẳm. Đường xa dặm thẳm. Sâu thẳm. Xa thẳm*. Đôi mắt buồn thẳm. (b.). // Láy: thăm thẳmmức độ nhiều).

Comments and discussion on the word "thẳm"