Characters remaining: 500/500
Translation

thành

Academic
Friendly

Từ "thành" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "thành", cùng với dụ minh họa:

1. Nghĩa sử dụng cơ bản:
  • Định nghĩa: "Thành" có thể hiểu tường cao được xây dựng để bảo vệ một khu vực nào đó, như thành phố hay thành trì.
  • dụ: "Thành phố này được xây dựng với những bức tường thành vững chắc để bảo vệ người dân khỏi kẻ thù."
2. Nghĩa sử dụng nâng cao:
  • Định nghĩa: "Thành" có nghĩađạt được một mục tiêu hoặc kết quả nào đó.
  • dụ: "Sau nhiều năm nỗ lực học tập, cuối cùng tôi cũng đã công thành danh toại."
3. Biến thể từ liên quan:
  • Thành phố: Khu vực đông dân cư, tổ chức cơ sở hạ tầng phát triển.
  • Thành thị: Chỉ các khu vực đô thị, cuộc sống sôi động phát triển hơn so với nông thôn.
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Tường: Cũng chỉ đến một bức tường, nhưng không nhất thiết phải bức tường bao quanh.
  • Thành trì: Một dạng cụ thể hơn của thành, thường tính chiến lược cao.
5. Một số lưu ý:
  • "Thành" nhiều nghĩa khác nhau, vậy khi dùng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.
  • Trong một số trường hợp, "thành" còn được dùng để chỉ một phần mười, như trong cụm "vàng mười thành".
  1. d. 1. Tường cao xây quanh một nơi để bảo vệ : Thành cao hào sâu. 2. Mặt trong của một vật chứa, từ miệng xuống, không kể đáy : Thành giếng; Thành bể; Thành vại.
  2. d. " Thành phố" hoặc "Thành thị" nói tắt : Mít-tinh toàn thành ; Tự vệ thành.
  3. 1. t. Đạt mục đích, đến kết quả : Công thành danh toại 2. g. Hóa ra, trở nên : Nước sôi bốc thành hơi, Hai cộng với hai thành bốn.
  4. t. Thực : Lòng thành.
  5. d. Một phần mười () : Vàng mười thành.

Comments and discussion on the word "thành"