Characters remaining: 500/500
Translation

thuở

Academic
Friendly

Từ "thuở" trong tiếng Việt có nghĩamột khoảng thời gian không xác định, thường được dùng để chỉ những thời điểm xa xưa hoặc đôi khi những thời điểm trong tương lai xa. Khi sử dụng từ này, chúng ta thường cảm nhận được sự hoài niệm hoặc sự mơ mộng về một thời gian nào đó.

Các cách sử dụng dụ:
  1. Thuở xưa: Diễn tả một khoảng thời gian rất lâu trước đây.

    • dụ: "Ngày xưa, thuở xưa, làng tôi một cây đa cổ thụ rất lớn."
  2. Từ thuở mới: Diễn tả khoảng thời gian bắt đầu một điều đó.

    • dụ: "Từ thuở mới lên chín lên mười, tôi đã mơ ước trở thành một nghệ sĩ."
  3. Câu hỏi hoài niệm: Thường được dùng trong các câu ca dao, tục ngữ để thể hiện nỗi nhớ về quá khứ.

    • dụ: " cắn câu biết đâu gỡ, chim vào lồng biết thuở nào ra?"
Biến thể từ liên quan:
  • Thuở nào: Diễn tả một khoảng thời gian không xác định trong quá khứ.

    • dụ: "Thuở nào còn trẻ, tôi đã nhiều ước mơ."
  • Thời: Từ gần nghĩa với "thuở", nhưng thường chỉ đến thời gian cụ thể hơn.

    • dụ: "Thời điểm này, thời tiết rất đẹp."
Từ đồng nghĩa:
  • Thời kỳ: Chỉ một khoảng thời gian cụ thể trong lịch sử hoặc trong một giai đoạn nào đó.
    • dụ: "Thời kỳ Pháp thuộc đã để lại nhiều dấu ấn trong văn hóa Việt Nam."
Từ trái nghĩa:
  • Hiện tại: Chỉ thời gianhiện tại, trái ngược với "thuở" thường chỉ về quá khứ hoặc tương lai xa.
    • dụ: "Hiện tại, tôi đang học tiếng Việt."
Sử dụng nâng cao:

Trong văn học, "thuở" thường được sử dụng để tạo ra không khí hoài niệm, làm nổi bật tính chất lãng mạn hoặc bi thương của câu chuyện. có thể được dùng trong thơ ca để gợi lên những kỷ niệm đẹp.

  1. d. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi thuộc về tương lai xa. Thuở xưa. Từ thuở mới lên chín lên mười. cắn câu biết đâu gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (cd.).

Comments and discussion on the word "thuở"