Characters remaining: 500/500
Translation

thuộc

Academic
Friendly

Từ "thuộc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích chi tiết từng nghĩa cách dùng của từ này, cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa 1: Chế biến da của súc vật
  • Định nghĩa: "Thuộc" nghĩa là quá trình chế biến da của súc vật để trở thành nguyên liệu bền, dai, dùng để làm đồ dùng.
  • dụ:
    • "Tấm da đã được thuộc để làm giày."
    • "Công ty này chuyên thuộc da cho các sản phẩm thời trang."
2. Nghĩa 2: Nhớtrong trí óc
  • Định nghĩa: "Thuộc" cũng có nghĩađã nhớmột điều đó, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng.
  • dụ:
    • "Tôi thuộc nhiều bài hát tiếng Anh." (Có nghĩatôi nhớ nhiều bài hát tiếng Anh.)
    • "Bạn thuộc đường đi đến trường không?" (Hỏi xem bạn nhớ đường đi đến trường hay không.)
3. Nghĩa 3: Thuộc về, sở hữu
  • Định nghĩa: "Thuộc" trong ngữ cảnh này chỉ sự sở hữu hoặc chi phối bởi một ai đó, một cái đó.
  • dụ:
    • "Ngôi nhà này thuộc về chủ mới rồi." (Có nghĩangôi nhà đã được bán cho chủ mới.)
    • " ấy thuộc loại giỏi trong lớp học." ( ấy một học sinh giỏi.)
    • "Các tài liệu này thuộc về phòng ban nào?" (Hỏi xem các tài liệu này thuộc về phòng ban nào.)
4. Nghĩa 4: Tính từ "thục"
  • Định nghĩa: "Thục" thường được sử dụng để chỉ đất đai thuộc về một người nào đó.
  • dụ:
    • "Đất này thuộc về ông bà tôi." (Có nghĩađất này của ông bà tôi.)
Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "thuộc về", "sở hữu", " liên quan".
  • Các từ gần giống: "liên quan", "gắn bó", "phụ thuộc".
Sử dụng nâng cao
  • Trong một số trường hợp, "thuộc" có thể được sử dụng trong các cụm từ phức tạp hơn:
    • "thuộc tính" (tính chất của một đối tượng).
    • "thuộc hạ" (cấp dưới, người làm theo chỉ thị của ai đó).
    • "thuộc quốc" (đất nước một người nào đó mang quốc tịch).
Chú ý phân biệt
  • "Thuộc" không nên nhầm lẫn với các từ như "thuộc tính" hay "thuộc hạ", chúng mang nghĩa cụ thể hơn thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau.
  1. 1 đgt. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai bền để dùng làm đồ dùng: Tấm da đã thuộc thuộc da.
  2. 2 đgt. Đã nhớtrong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng đầy đủ: thuộc nhiều bài hát chưa thuộc bài thuộc đường trong thành phố.
  3. 3 đgt. ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó: Ngôi nhà này thuộc chủ mới rồi một học sinh thuộc loại giỏi thuộc chất thuộc địa thuộc hạ thuộc ngữ thuộc quan thuộc quốc thuộc tính thuộc viên kim thuộc lệ thuộc liên thuộc liêu thuộc nội thuộc phối thuộc phụ thuộc sở thuộc trực thuộc tuỳ thuộc.
  4. 4 tt. Thục: đất thuộc.

Comments and discussion on the word "thuộc"