Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thuốc mê
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (y) d. Thuốc tiêm hay cho hít để làm mất cảm giác đau trong toàn thân của bệnh nhân cần phải chữa bằng phẫu thuật.
Related search result for "thuốc mê"
Comments and discussion on the word "thuốc mê"