Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
thiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (arch.) partie (d'un livre, comprenant un certain nombre de chapitres).
  • écrit ; pièce (de vers, de prose).
    • Một thiên tuyệt bút gọi là để sau
      (Nguyễn Du) un dernier écrit à dédier 1a la postérité.
  • (vulg.) mille dongs.
    • Phải ba thiên mới mua nổi cái xe đạp đó
      il faut avoir trois mille dongs pour acheter ce vélo.
  • mille
    • thiên biến vạn hóa
      xem biến hóa
    • Thiên binh vạn mã
      xem binh mã
    • Thiên hình vạn trạng
      multiforme ;
    • Thiên ma bách chiết
      (từ cũ, nghĩa cũ) avoir passé par de dures épreuves ; en voir de dures ;
    • Thiên phương bách kế
      remuer ciel et terre ;
    • Thiên tải nhất thì
      extrêmement rare.
Related search result for "thiên"
Comments and discussion on the word "thiên"