Từ "thence" làmộtphó từtrongtiếngAnh, có nghĩalà "từđó", "do đó", hoặc "do đấy". Từnàythườngđượcsử dụngtrong văn viết, đặc biệtlàtrongcác văn bảncổ điểnhoặctrang trọng.
Định nghĩa:
Thence: Phó từchỉđịa điểmhoặcthời gian, có nghĩalà "từchỗđó" hoặc "từlúcđó".
Vídụsử dụng:
Vềđịa điểm:
"He leftthecastleandtraveledthencetothevillage."
(Anhấyrờikhỏilâu đàivàsau đóđiđếnngôilàng.)
Vềthời gian:
"Theeventwasheld in 1990; thence, it became an annualtradition."
(Sự kiệnđượctổ chứcvàonăm 1990; do đó, nóđãtrởthànhmộttruyền thốnghàngnăm.)
Thus: Có nghĩa tương tự như "thence", nhưngthườngđượcsử dụngtrongcácngữ cảnhkhácnhau. Vídụ: "Shewasthebestcandidate; thus, shegotthejob." (Côấylà ứng viên tốtnhất; do đó, côấyđãcóđượccôngviệc.)
Idiomsvà Phrasal verbs:
"Fromthence": Cụmtừnàycó nghĩalà "từđó". Vídụ: "Fromthence, we willexploreother options." (Từđó, chúng tasẽkhám phácáclựa chọnkhác.)