Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thử thách
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đgt. Cho trải qua những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ để thấy rõ tinh thần, nghị lực, khả năng như thế nào: thử thách lòng dũng cảm được thử thách qua chiến đấu. II. dt. Những tình huống, việc làm khó khăn, gian khổ, đòi hỏi con người có nghị lực, khả năng mới có thể vượt qua: vượt qua nhiều thử thách nặng nề.
Related search result for "thử thách"
Comments and discussion on the word "thử thách"