Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
thủy tổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • thuỷ tổ d. Ông tổ đầu tiên; thường để gọi người sáng lập ra cái gì trong lịch sử. Aristophanês được coi là thuỷ tổ của hài kịch.
Related search result for "thủy tổ"
Comments and discussion on the word "thủy tổ"