Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tủ

Academic
Friendly

Từ "tủ" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loại đồ nội thất, thường được sử dụng để lưu trữ đồ vật. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "tủ":

Định nghĩa:
  1. Hòm đứng cánh cửa: Tủ thường hình dạng đứng, với cánh cửa có thể mở ra để lấy hoặc cất đồ bên trong. Các loại tủ phổ biến bao gồm:

    • Tủ áo: Dùng để đựng quần áo.
    • Tủ sách: Dùng để chứa sách, tài liệu.
    • Tủ lạnh: Dùng để bảo quản thực phẩmnhiệt độ thấp.
    • Tủ bếp: Dùng để đựng đồ dùng trong bếp.
  2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình: Trong ngữ cảnh này, "tủ" có thể mang nghĩa ẩn dụ, chỉ những kiến thức hay thông tin một người giữ riêng, không công khai cho người khác biết. dụ: "anh ấy nhiều kiến thức trong lĩnh vực này, nhưng vẫn giấu tủ".

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản:

    • "Tôi mở tủ để lấy áo khoác."
    • "Tủ sách của tôi nhiều cuốn sách hay."
  • Câu phức tạp:

    • "Mỗi khi cần tìm tài liệu, tôi thường phải lục lọi trong tủ sách của mình."
    • "Mặc dù anh ấy nhiều kinh nghiệm, nhưng anh ấy vẫn luôn giấu tủ những bí quyết thành công của mình."
Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Nghĩa đen: Khi nói đến đồ nội thất, "tủ" luôn ám chỉ đến một đối tượng vật cánh cửa chức năng lưu trữ.
  • Nghĩa bóng: Có thể sử dụng để chỉ những kiến thức hay thông tin ai đó không muốn chia sẻ.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hòm: Cũng có thể chỉ đến một loại đồ chứa, nhưng thường không cánh cửa không đứng như tủ.
  • Kệ: Thường dùng để đựng sách hoặc đồ vật nhưng không cánh cửa.
  • Tủ đựng: Cách gọi khác của tủ với chức năng tương tự.
Biến thể:
  • Tủ đồ: Dùng để chỉ nơi chứa đồ dùng nói chung, không chỉ riêng quần áo hay sách.
  • Tủ đầu giường: Tủ nhỏ để bên cạnh giường, thường dùng để đựng đồ cá nhân.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "tủ" trong các ngữ cảnh khác nhau, cần chú ý đến nghĩa đen nghĩa bóng để tránh hiểu lầm.
  • Từ "tủ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ chỉ loại tủ cụ thể, như "tủ giày", "tủ thuốc", v.v.
  1. d. 1. Hòm đứng cánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong... Tủ áo; Tủ sách; Tủ bạc. 2. Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục): Giấu tủ.

Comments and discussion on the word "tủ"