version="1.0"?>
- organiser; orchestrer.
- Tổ chức một cuộc họp
organiser une réunion;
- Tổ chức một cuộc biểu tình
orchestrer une manifestation publique.
- (infml.) admettre.
- Được tổ chức vào đoàn thanh niên
être admis dans l'organisation de la jeunesse.
- (infml.) célébrer le mariage.
- Hai anh chị sẽ tổ chức vào tuần sau
ce couple va organiser son mariage la semaine prochaine.
- organisation.
- Tổ chức công đoàn
les organisations syndicales.
- (service du) personnel.
- Cán bộ tổ chức của xí nghiệp
cadre du service du personnel d'une entreprise.