Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tịt
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
  • t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì (thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.
Related search result for "tịt"
Comments and discussion on the word "tịt"