Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tô-tem

Academic
Friendly

Từ "tô-tem" trong tiếng Việt nguồn gốc từ tiếng Anh "totem", thường được sử dụng để chỉ một khái niệm liên quan đến văn hóa tôn giáo của các bộ lạc nguyên thủy. Dưới đây định nghĩa cách sử dụng từ "tô-tem" một cách dễ hiểu.

Định Nghĩa:

"Tô-tem" một động vật hoặc thực vật người nguyên thủy coi tổ tiên của họ, được sùng bái thờ cúng như một biểu tượng linh thiêng. Người ta tin rằng tô-tem có thể mang lại sự bảo vệ, sức mạnh, may mắn cho cộng đồng hoặc gia đình.

dụ sử dụng từ "tô-tem":
  1. Câu đơn giản: "Con cá sấu được coi tô-tem của người Việt nguyên thủy."
  2. Câu phức: "Trong nhiều nền văn hóa, các bộ lạc thường thờ cúng tô-tem của họ, như một cách để giữ gìn bản sắc truyền thống."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Sùng bái tô-tem: "Sùng bái tô-tem một phần quan trọng trong tín ngưỡng của nhiều dân tộc, giúp họ kết nối với tổ tiên thiên nhiên."
  • Tôn giáo của người nguyên thủy: "Tôn giáo của người nguyên thủy thường xoay quanh việc thờ tô-tem, điều này thể hiện mối liên hệ sâu sắc giữa con người thế giới tự nhiên."
Phân biệt các biến thể:
  • Tô-tem động vật: Thường những loài như hổ, đại bàng, hoặc cá sấu.
  • Tô-tem thực vật: Có thể những cây cổ thụ hay hoa đặc trưng của một vùng nào đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Biểu tượng: Có thể dùng để chỉ một hình ảnh hoặc đồ vật đại diện cho một ý nghĩa nào đó.
  • Tín ngưỡng: Liên quan đến niềm tin cách thức thực hành tôn thờ, thường liên quan đến tô-tem.
  • Thần thánh: Có thể sử dụng để chỉ các thực thể được tôn thờ, trong đó tô-tem.
Những điều cần lưu ý:
  • Tô-tem không chỉ một động vật hay thực vật đơn thuần còn mang ý nghĩa văn hóa sâu sắc, thể hiện niềm tin giá trị của một cộng đồng.
  • Khái niệm này thường không được áp dụng trong các nền văn hóa hiện đại, nhưng vẫn có thể thấy trong các nghiên cứu về nhân chủng học văn hóa dân gian.
  1. d. Động vật hay thực vật người nguyên thủy sùng bái, coi tổ tiên của thị tộc: Tô-tem của người Việt nguyên thuỷ con cá sấu. Sùng bái tem. Tôn giáo của người nguyên thủy, coi một thứ động vật hay thực vật nào đó tổ tiên của mình thờ .

Words Mentioning "tô-tem"

Comments and discussion on the word "tô-tem"