Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tên hiệu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ. Ức Trai là tên hiệu của Nguyễn Trãi.
Related search result for "tên hiệu"
Comments and discussion on the word "tên hiệu"