Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tàm tạm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. Cg. Tiềm tiệm. 1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn: Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm. 2. Gần đủ, gần được: Bữa cơm ăn tàm tạm.
Related search result for "tàm tạm"
Comments and discussion on the word "tàm tạm"