Characters remaining: 500/500
Translation

sớm

Academic
Friendly

Từ "sớm" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, đây những điểm chính để bạn nắm về từ này.

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt): "Sớm" chỉ thời điểm khi mặt trời mới mọc, tức là thời điểm vào buổi sáng sớm.

    • dụ: "Nhà tôi đi làm từ sớm." (Có nghĩahọ đi làm vào buổi sáng rất sớm, trước khi mặt trời lên cao.)
  2. Trạng từ (tt): "Sớm" cũng được dùng để chỉ việc xảy ra trước thời gian quy định hoặc trước thời gian thông thường.

    • dụ: "Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng." (Câu này có nghĩamẹ con đã trở về nhà sớm hơn so với thời gian dự kiến.)
    • dụ khác: "Xuân đến năm nay lạ thường." (Từ "sớm" trong cụm này thể hiện rằng mùa xuân đã đến sớm hơn so với mọi năm.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Lúa sớm": Có thể hiểu lúa đã chín thu hoạch được sớm hơn so với mùa vụ bình thường.
  • "Rét sớm": Chỉ việc thời tiết lạnh đã đến sớm hơn so với các năm trước.
Phân biệt các biến thể:
  • "Sớm" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như: "sớm mai" (sáng ngày mai), "sớm hơn" (trước hơn), "sớm muộn" (sớm hay muộn)…
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Sớm" có thể được so sánh với từ "sớm hơn," "trước," nhưng "sớm" thường chỉ thời gian cụ thể hơn.
  • Đồng nghĩa: "Sớm" có thể đồng nghĩa với "đầu" (như trong "đầu ngày") hoặc "sớm sớm" (trong một số ngữ cảnh thân mật).
Từ liên quan:
  • "Sáng": Cũng liên quan đến thời gian trong ngày, nhưng thường chỉ về ánh sáng ban ngày không nhất thiết phải chỉ về thời điểm cụ thể.
  • "Tối": trái nghĩa với "sớm," chỉ thời điểm khi mặt trời lặn trời tối.
  1. dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.
  2. tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.

Comments and discussion on the word "sớm"