Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu hai nghĩa chính chúng ta sẽ tìm hiểu.

Các biến thể từ liên quan
  • Sĩ phu: chỉ những người học thức, thường tư tưởng tiến bộ yêu nước.
  • Sĩ diện: chỉ sự tự trọng, lòng tự tôn của một người trí thức, thường dùng trong ngữ cảnh xã hội.
  • Sĩ khí: chỉ tinh thần, ý chí của người trí thức, thường liên quan đến lòng yêu nước hay ý chí đấu tranh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Trí thức: người học vấn, biết nhiều kiến thức.
  • Học giả: người học thức cao, thường nghiên cứu về một lĩnh vực nào đó.
  • Nho sĩ: những người học vấn theo truyền thống Nho giáo, thường tham gia vào các kỳ thi.
Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Trong văn nói văn viết, từ này thường mang tính trang trọng khi đề cập đến những người học thức. Cũng cần phân biệt giữa "" ở nghĩa trí thức "" trong cờ tướng để tránh nhầm lẫn.

  1. d. 1. Người trí thức thời phong kiến: Nhất nhì nông, Hết gạo chạy rông, Nhất nông nhì (cd). 2. Tên quân hàng thứ hai trong cờ tướng hay trong bài tam cúc: Tướng sĩ tượng xe...

Comments and discussion on the word "sĩ"