Characters remaining: 500/500
Translation

sáng

Academic
Friendly

Từ "sáng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ cụ thể để giúp bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa Cách Sử Dụng

a. ánh sáng toả ra trong không gian - Nghĩa: "Sáng" thường được dùng để chỉ những nơi ánh sáng, không khí trong trẻo, dễ nhìn thấy mọi vật. - dụ: Đèn bật sáng. (The light is turned on.) - Sử dụng nâng cao: Sáng trăng. (Bright moonlight.)

2. Thời gian "sáng"

a. Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa - dụ: Gà gáy sáng. (Roosters crow in the morning.) - Sử dụng nâng cao: Sáng sớm. (Early morning.)

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "sáng sủa" (bright and clear), "sáng tỏ" (clear).
  • Từ đồng nghĩa: "" (clear), "trong" (clear, pure).
4. Chú ý
  • Từ "sáng" có thể mang nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh, nên người học cần chú ý để sử dụng cho đúng.
  • "Sáng" có thể đứng một mình hoặc kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ ý nghĩa phong phú hơn.
  1. I t. 1 ánh sáng toả ra trong không gian khiến cho có thể nhìn thấy mọi vật. Đèn bật sáng. Chỗ tối chỗ sáng. Sáng trăng. Sáng như ban ngày. Trời đã sáng (hết đêm, bắt đầu ngày). 2 khả năng phản chiếu ánh sáng, do bề mặt nhẵn, bóng. Vảy sáng như bạc. Đôi mắt sáng. Nụ cười làm sáng cả khuôn mặt. 3 (Màu) tươi nhạt, không sẫm, không tối. Chiếc khăn màu sáng. Màu xanh sáng. Nước da sáng. 4 (Lối diễn đạt) rõ ràng, dễ hiểu. Câu văn gọn sáng. Lối diễn đạt không được sáng. 5 khả năng cảm biết, nhận thức nhanh, . Mắt cụ vẫn còn sáng. Càng bàn càng thấy sáng ra. Việc người thì sáng, việc mình thì quáng (tng.).
  2. II d. 1 Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc cho đến gần trưa. Buổi . Gà gáy sáng. Từ sáng đến chiều. Sáng sớm. Thâu đêm suốt sáng (cho đến tận sáng). Tảng sáng*. 2 (thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ). Khoảng thời gian từ lúc coi như bắt đầu một ngày cho đến gần trưa (từ sau 12 giờ đêm cho đến trước 11 giờ trưa). Dậy từ 1 giờ sáng. Lúc 4 giờ sáng trời hãy còn tối.

Comments and discussion on the word "sáng"