French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- giả định, giả thiết
- Supposons le problème résolu
ta hãy giả thiết là bài toán đã được giải
- tưởng chừng, cho rằng
- Je supposais que vous étiez au courant de cette affaire
lúc đó tôi tưởng chừng anh biết rõ việc ấy
- Pourquoi le supposer méchant?
tại sao lại cho là nó ác?
- tất nhiên, đòi hỏi, tất phải có
- Les droits supposent les devoirs
có quyền lợi tất phải có nghĩa vụ
- (luật học, pháp lý) (giả) mạo một chúc thư
- (từ cũ, nghĩa cũ) đánh tráo
- Supposer un enfant
đánh tráo một đứa trẻ