Characters remaining: 500/500
Translation

snitch

/snifʃ/
Academic
Friendly

Từ "snitch" trong tiếng Anh có thể được hiểu như sau:

Định nghĩa:
  • Danh từ: "snitch" thường được dùng trong tiếng Mỹ với nghĩa kẻ mách lẻo, tức là người tiết lộ thông tin về hành vi sai trái của người khác, đặc biệt trong bối cảnh tội phạm hay học đường. cũng có thể chỉ một kẻ cắp vặt.
dụ sử dụng:
  1. Kẻ mách lẻo:

    • "He is such a snitch; he told the teacher who cheated on the exam." (Anh ta thật một kẻ mách lẻo; anh ta đã nói với giáo viên ai đã gian lận trong kỳ thi.)
  2. Kẻ cắp vặt:

    • "The snitch was caught stealing candy from the store." (Kẻ cắp vặt đã bị bắt khi ăn trộm kẹo từ cửa hàng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "snitch" có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn, thể hiện sự không trung thành hoặc phản bội. dụ:
    • "In the gang, anyone who snitches is considered a traitor." (Trong băng nhóm, bất kỳ ai mách lẻo đều bị coi kẻ phản bội.)
Biến thể của từ:
  • Động từ: "to snitch" có nghĩa mách lẻo hoặc chỉ điểm.
    • dụ: "If you snitch on your friends, they won't trust you anymore." (Nếu bạn mách lẻo về bạn bè của mình, họ sẽ không còn tin tưởng bạn nữa.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:
    • "tattletale": thường được sử dụng trong ngữ cảnh trẻ em, nghĩa một người hay mách lẻo.
    • "informer": người cung cấp thông tin, thường trong bối cảnh pháp hoặc điều tra.
Một số idioms Phrasal verbs liên quan:
  • "Don't be a snitch!": Câu này có nghĩa đừng mách lẻo.
  • "Snitching on someone": hành động mách lẻo hoặc chỉ điểm về ai đó.
Tổng kết:

Từ "snitch" thường mang ý nghĩa tiêu cực được sử dụng chủ yếu trong ngữ cảnh xã hội hoặc trong những tình huống sự trung thành niềm tin được đặt ra.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ cắp vặt
  2. kẻ mách lẻo; kẻ chỉ điểm
danh từ
  1. ăn cắp vặt
  2. mách lẻo; chỉ điểm

Comments and discussion on the word "snitch"