English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ
- giấc ngủ; sự ngủ
- in one's sleep
trong khi ngủ
- the sleep of just
giấc ngủ ngon
- sleep that knows no breaking
giấc ngàn thu
- broken sleep
giấc ngủ trằn trọc
- to fall on sleep
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết
- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
nội động từ slept
- ngủ
- to sleep like a log (top)
ngủ say
- ngủ trọ, ngủ đỗ
- to sleep at a boarding-house
ngủ ở nhà trọ
- (+ with) ngủ, ăn nằm (với ai)
- to sleep around
ăn nằm lang chạ
- nằm yên
- sword sleeps in scabbard
gươm nằm yên trong bao
ngoại động từ
- ngủ (một giấc ngủ)
- to sleep the sleep of the just
ngủ một giấc ngủ ngon
- có đủ chỗ ngủ cho
- this lodging sleeps 50 men
chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
IDIOMS
- to sleep away
- ngủ cho qua (ngày giờ)
- to sleep hours away
ngủ cho qua giờ
- to sleep in nh to live in
- (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
- to be slep in
dùng để ngủ; có người ngủ
- the bed had not been slept in for months
giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
- to sleep off
- ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
- to sleep off one's headache
ngủ cho hết nhức đầu
- to sleep it off
ngủ cho giã rượu
- to sleep on; to sleep upon; to sleep over
- gác đến ngày mai
- to sleep on a question
gác một vấn đề đến ngày mai