thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
seeing is believing
trông thấy thì mới tin
I saw him in the distance
tôi trông thấy nó từ xa
things seen
những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật
to see things
có ảo giác
worth seeing
đáng chú ý
xem, đọc (trang báo chí)
hiểu rõ, nhận ra
I cannot see the point
tôi không thể hiểu được điểm đó
I do not see the advantage of doing it
tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào
you see
như anh chắc cũng hiểu rõ
I see
tôi hiểu rồi
as far I can see
như tôi cố gắng hết sức để hiểu
trải qua, từng trải, đã qua
he has seen two regimes
anh ấy đã sống qua hai chế độ
he will never see 50 again
anh ta đã quá 50 mươi
to see life
từng trải cuộc sống, lão đời
to have seen service
có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật)
gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp
he refused to see me
anh ấy từ chối không tiếp tôi
can I see you on business?
tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?
you had better see a lawyer
anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư
tưởng tượng, mường tượng
chịu, thừa nhận, bằng lòng
tiễn, đưa
to see somebody home
đưa ai về nhà
giúp đỡ
quan niệm, cho là
I see life differntly now
bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi
to see good to do something
cho là cần (nên) làm một việc gì
chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm
điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng
suy nghĩ, xem lại
(đánh bài) đắt, cân
cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc