Characters remaining: 500/500
Translation

seen

/si:/
Academic
Friendly

Từ "seen" trong tiếng Anh dạng quá khứ phân từ của động từ "see". Dưới đây giải thích các dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Giải thích:
  • "Seen" có nghĩa "đã thấy" hoặc "đã trông thấy". thường được sử dụng trong các thì hoàn thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Cách sử dụng:
  1. Thì hiện tại hoàn thành:

    • Cấu trúc: have/has + seen
    • dụ:
  2. Thì quá khứ hoàn thành:

    • Cấu trúc: had + seen
    • dụ:
Các biến thể của từ "see":
  • See: động từ nguyên thể, có nghĩa nhìn, thấy.
  • Saw: dạng quá khứ của "see", có nghĩa đã thấy.
  • Seeing: dạng hiện tại phân từ, có thể dùng như một danh động từ hoặc trong các cấu trúc khác.
Các nghĩa khác nhau:
  • See as: để nhìn nhận, đánh giá một cách nào đó.

    • dụ: "I see him as a mentor." (Tôi xem anh ấy như một người cố vấn.)
  • See through: hiểu bản chất của một vấn đề hoặc sự việc.

    • dụ: "I can see through his lies." (Tôi có thể nhìn thấu những lời dối trá của anh ấy.)
Từ đồng nghĩa:
  • Observe: quan sát, theo dõi.
  • Watch: xem, nhìn chăm chú.
Idioms Phrasal Verbs:
  • See eye to eye with someone: đồng ý hoàn toàn với ai đó.

    • dụ: "We see eye to eye on most issues." (Chúng tôi đồng ý với nhau về hầu hết các vấn đề.)
  • See to it that: đảm bảo rằng điều đó sẽ xảy ra.

    • dụ: "Please see to it that the report is finished by Friday." (Xin hãy đảm bảo rằng báo cáo sẽ được hoàn thành trước thứ Sáu.)
dụ nâng cao:
  • "Seeing that": dùng để chỉ lý do hoặc kết luận.

    • dụ: "Seeing that it was raining, we decided to stay indoors." (Xét thấy trời đang mưa, chúng tôi quyết địnhtrong nhà.)
  • "I cannot see the point": tôi không thấy lý do.

    • dụ: "I cannot see the point of arguing over this matter." (Tôi không thấy lý do để tranh cãi về vấn đề này.)
Kết luận:

Từ "seen" một phần quan trọng trong việc diễn đạt ý nghĩa liên quan đến việc nhìn thấy hoặc trải nghiệm điều đó trong quá khứ.

động từ saw
  1. thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
    • seeing is believing
      trông thấy thì mới tin
    • I saw him in the distance
      tôi trông thấy từ xa
    • things seen
      những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật thật
    • to see things
      ảo giác
    • worth seeing
      đáng chú ý
  2. xem, đọc (trang báo chí)
    • I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday
      tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên- lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua
  3. hiểu , nhận ra
    • I cannot see the point
      tôi không thể hiểu được điểm đó
    • I do not see the advantage of doing it
      tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào
    • you see
      như anh chắc cũng hiểu
    • I see
      tôi hiểu rồi
    • as far I can see
      như tôi cố gắng hết sức để hiểu
  4. trải qua, từng trải, đã qua
    • he has seen two regimes
      anh ấy đã sống qua hai chế độ
    • he will never see 50 again
      anh ta đã quá 50 mươi
    • to see life
      từng trải cuộc sống, lão đời
    • to have seen service
      kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật)
  5. gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp
    • he refused to see me
      anh ấy từ chối không tiếp tôi
    • can I see you on business?
      tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?
    • you had better see a lawyer
      anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư
  6. tưởng tượng, mường tượng
    • I cannot see myself submitting such an injustice
      tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế
  7. chịu, thừa nhận, bằng lòng
    • we do not see being made use of
      chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi
  8. tiễn, đưa
    • to see somebody home
      đưa ai về nhà
  9. giúp đỡ
    • to see someone through difficulty
      giúp ai vượt khó khăn
  10. quan niệm, cho
    • I see life differntly now
      bây giờ tôi quan niệm cuộc đời khác rồi
    • to see good to do something
      cho cần (nên) làm một việc
  11. chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm
    • to see to one's business
      chăm lo đến công việc của mình
    • to see to it that...
      lo liệu để cho...
  12. điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng
    • we must see into it
      chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy
  13. suy nghĩ, xem lại
    • let me see
      để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã
  14. (đánh bài) đắt, cân
  15. cứ đứng nhìn, trông thấy để mặc
    • to see somebody struggle with difficulties
      thấy ai vật lộn với khó khăn cứ đứng nhìn
Idioms
  • to see about
    tìm kiếm, điều tra, xem lại
  • to see after
    chăm nom, săn sóc, để ý tới
  • to see into
    điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng
  • to see off
    tiễn (ai...)
  • to see out
    hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng
  • to see through
    nhìn thấy, thấy bản chất (sự việc...)
  • to see the back of somebody
    trông ai cút khỏi cho rảnh mắt
  • to see double
    (xem) double
  • to see eyes to eye with somebody
    (xem) eye
  • to see [far] into a millstone
  • to see through brick wall
    sắc sảo, thông minh xuất chúng
  • to see the light
    (xem) light
  • to see red
    (xem) red
  • to see something done
    giám sát sự thi hành cái
  • to see one's way to
    (xem) way
  • I'll see about
    tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy
  • seeing that
    xét thấy rằng
danh từ
  1. toà giám mục
    • the Holy See; the See of Rome
      Toà thánh
  2. chức giám mục; quyền giám mục

Comments and discussion on the word "seen"