French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- trở mình
- Il se retourne dans son lit
nó trở mình trên giường nằm
- quay lại nhìn
- On se retourne sur son passage
khi anh ấy đi qua người ta quay lại nhìn
- quay sang (hướng khác)
- Il se retourne maintenant vers l'enseignement
bây giờ anh ấy quay sang dạy học
- thích ứng với tình hình mới
- Laissez-lui le temps de s' en retourner
hãy cho nó có thì giờ thích ứng với tình hình mới
- s'en retourner
trở về, quay về.
- Il s' en retourne à la maison
nó quay về nhà
- Il s'en retourne sans avoir rien obtenu
nó ra đi, chẳng được gì
- se retourner contre
quay lại chống (người mình đã ủng hộ)