Jump to user comments
danh từ
- mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận)
- mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói
- đầu cá voi (không có hàm dưới)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt
IDIOMS
- out for scalps
- đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng
ngoại động từ
- lột lấy mảnh da đầu (người bại trận)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lừa bịp; ăn trộm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác
nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác