French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ (giống cái sauve)
- thoát nguy, thoát nạn
- Avoir la vie sauve
thoát chết
- không hề gì, không bị xâm phạm; được bảo toàn
- Cette partie de la forêt est sauve
phần đó của rừng không bị xâm phạm
- L'honneur est sauf
danh dự được bảo toàn
giới từ
- trừ, trừ phi
- Tous sont contents, sauf lui
mọi người đều bằng lòng trừ nó
- sauf erreur de notre part
trừ phi chúng tôi lầm
- sauf à
(văn học) dù có phải
- Il acceptera, sauf à s'en repentir plus tard
anh ấy sẽ nhận, dù sau này có phải hối hận vì thế
- sauf à... de
với điều kiện là
- Vous ne serez pas trompé, sauf à vous de prendre vos précautions
với điều kiện là anh ấy thận trọng, anh sẽ không bị lừa đâu
- sauf le respect que je vous dois; sauf votre respect
xem respect